
Nội dung y tế
Nội khoa | Sốt |
---|---|
Cảm lạnh | |
Ho | |
Huyết áp cao | |
Lượng đường trong máu cao | |
Cholesterol cao | |
Nồng độ axit uric cao | |
Rung | |
Chóng mặt | |
Tay chân run rẩy | |
Bệnh tim (Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, v.v.) | |
Hen suyễn | |
Bệnh tuyến giáp | |
Sa sút trí tuệ | |
Không hút thuốc ngoại trú | |
Hay sốt chảy nước mắt ngứa ngáy hắt hơi |
Khoa nội tiêu hóa | Đau bụng |
---|---|
Đau dạ dày | |
Buồn nôn | |
Tiêu chảy | |
Phân dính máu | |
Rối loạn chức năng gan (viêm gan), viêm tụy, viêm túi mật sỏi mật |
Chỉnh hình | Đau lưng |
---|---|
Đau đầu gối | |
Đau khuỷu tay | |
Đau vai | |
Đau cổ | |
Đau ở mắt cá chân và cổ tay | |
Đau ngón tay | |
Chấn thương bên trong khuỷu tay | |
Tai nạn giao thông | |
Chấn thương phẫu thuật (khâu vết thương) |
Da liễu | Bệnh chàm toàn thân |
---|---|
Mề đay | |
Chân vận động viên | |
Mắt cá | |
Mụn cóc | |
Mụn trứng cá | |
Bệnh zona | |
Rụng tóc | |
Tobihi | |
Chốc lở | |
Móng tay cong | |
Khối u lành tính dưới da | |
Khối u da |
Khoa nhi | Nóng |
---|---|
Cảm lạnh | |
Ho | |
Tiêu chảy | |
Đau bụng | |
Hay sốt chảy nước mắt ngứa ngáy hắt hơi |
Tiết niệu | Viêm bàng quang (Bị đau khi đi tiểu) |
---|---|
Phì đại tuyến tiền liệt | |
Nhiễm trùng qua đường tình dục | |
Rối loạn đường tiết niệu | |
Đái dầm ở trẻ em | |
Tiết niệu |